slow but sure Thành ngữ, tục ngữ
Slow but sure
If something or someone is slow but sure, they may take their time to do something, but they are reliable. chậm nhưng chắc
Chậm hoặc tăng dần nhưng mang lại tiến trình ổn định, đáng tin cậy. Sẽ rất chậm nhưng chắc chắn khi viết luận án của tôi, vì tui phải cân bằng công chuyện bán thời (gian) gian với nghiên cứu của mình. A: "Này, cuốn tiểu thuyết mới sắp ra mắt thế nào?" B: "Nó chậm nhưng chắc.". Xem thêm: nhưng, chậm, chắc chậm mà chắc
và chậm nhưng chắc chậm nhưng bất thể ngăn cản. Quá trình phát triển cuốn tiểu thuyết của Bob tuy chậm nhưng chắc. Nancy đang trả thành công chuyện sơn cho ngôi nhà của mình, chậm mà chắc .. Xem thêm: nhưng, chậm, chắc chậm mà chắc
Dần dần hoặc khó khăn nhưng nhất định phải trả thành, như trong Chậm mà chắc cuốn sách này đang được viết . Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1562, mặc dù ý tưởng vừa cũ hơn nhiều. Một cụm từ liên quan xuất hiện trong câu tục ngữ chậm và ổn định sẽ thắng cuộc đua, đó là đạo lý của truyện ngụ ngôn Aesop về cuộc chạy đua giữa rùa và thỏ rừng, nó dừng lại để chợp mắt trong cuộc đua và do đó vừa thua cuộc. . Xem thêm: nhưng, chậm, chắc chậm nhưng (hoặc và) chắc
bất nhanh nhưng cuối cùng vẫn đạt được kết quả cần thiết. tục ngữ. Xem thêm: nhưng, chậm, chắc chậm mà chắc
Chậm nhưng đáng tin cậy. Thuật ngữ tục ngữ này có từ đầu thế kỷ XVII, và ý tưởng này cũng cũ như truyện ngụ ngôn của Aesop về rùa và thỏ. “Con ốc sên này chậm mà chắc,” John Marston viết trong vở kịch The Fawn (3: 1) năm 1606 của ông .. Xem thêm: nhưng, chậm, chắc. Xem thêm:
An slow but sure idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slow but sure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slow but sure